Máy quang đo pH Và đa chỉ tiêu trong phân tích môi trường HI83306

☆☆☆☆☆ ( 0 đánh giá ) 996 lượt xem
Giá tham khảo : 15,076,000 VND

Nhà cung ứng: Công ty TNHH Hanna Instruments Việt Nam

Máy đo đa chỉ tiêu HI83306 sử dụng trong các phòng thí nghiệm là một trong những máy đo quang tiên tiến nhất hiện nay với một thiết kế quang học sáng tạo sử dụng một máy dò tham khảo và thấu kính hội tụ để loại bỏ lỗi do những thay đổi trong nguồn sáng và cuvet không hoàn hảo. Máy cung cấp 23 phương pháp đo khác nhau cho 18 chỉ tiêu trong nước. Để tiết kiệm không gian cho phòng thí nghiệm, HI83306 có thể đo pH như một máy đo pH chuyên nghiệp với đầu vào điện cực pH/nhiệt độ kỹ thuật số.

  • Máy đo quang để bàn HI83306 có thể đo đến 16 thông số chất lượng nước quan trọng với 23 phương pháp đo khác nhau. Quang kế này có một hệ thống quang học tiên tiến có sử dụng đèn LED, ống kính hội tụ, và bộ tách sóng quang silicon đảm bảo đo quang chính xác mỗi lần đo.
     
    Một đầu vào điện cực pH kỹ thuật số cho phép người sử dụng đo pH bằng một điện cực thủy tinh. Điện cực pH kỹ thuật số đã được tích hợp trong vi mạch bên trong đầu dò để lưu tất cả các thông tin hiệu chuẩn. Thông tin hiệu chuẩn được lưu trong các đầu dò cho phép trao đổi nhanh điện cực pH mà không cần phải hiệu chuẩn lại. Tất cả các phép đo pH tự động được bù nhiệt độ với một điện trở nhiệt trên đầu cảm biến thủy tinh để đo nhiệt độ nhanh chóng và chính xác.
     
    HI83306 được phát triển để đo lường các thông số phổ biến nhất trong giám sát chất lượng nước môi trường. Các chất dinh dưỡng như nitrat và phốt phát là những chỉ tiêu quan trọng về ô nhiễm dinh dưỡng từ các nguồn nông nghiệp và được coi là nguy hiểm đối với môi trường nước. Vài chất dinh dưỡng và nước sẽ không thể duy trì hệ sinh thái lành mạnh; quá nhiều chất dinh dưỡng và tảo nở hoa có thể hình thành, có thể gây hại cho chất lượng nước và sức khỏe thủy sản. Oxy hòa tan là một điều cần thiết để thực hiện các quá trình sinh học cho nhiều hình thức đời sống thủy sinh, chẳng hạn như cá, thực vật và vi sinh vật.
     
    HI83306 cung cấp một chế độ đo hấp thụ cho phép chuẩn CAL Check được sử dụng để xác nhận việc thực hiện của hệ thống. Các chế độ hấp thụ cho phép người dùng lựa chọn một trong năm bước sóng của ánh sáng (420 nm, 525 nm, 575 nm và 610 nm) để đo và vẽ sơ đồ hóa học. Điều này rất hữu ích cho người sử dụng với phương pháp hóa học của riêng mình và cho các nhà giáo dục để dạy các khái niệm về độ hấp thụ bằng cách sử dụng Luật Beer-Lambert.
     
    2 cổng USB được cung cấp để chuyển dữ liệu vào ổ đĩa flash hoặc máy tính và có thể sử dụng như là một nguồn điện. Để thuận tiện máy cũng có thể hoạt động với 1 pin sạc Lithium-polymer 3.7 VDC bên trong.

  • THÔNG SỐ KỸ THUẬT
  • Điện cực pH

    Thang đo

    -2.00 to 16.00 pH

    Độ phân giải

    0.1 pH

    Độ chính xác

    ±0.01 pH

    Hiệu chuẩn

    Tự động tại 1 hoặc 2 điểm với bộ đệm chuẩn có sẵn (4.01, 6.86, 7.01, 9.18, 10.01)

    Bù nhiệt

    Tự động (-5.0 to 100.0 oC; 23.0 to 212.0 oF); tùy theo điện cực pH được sử dụng

    CAL Check

    Điện cực sạch và kiểm tra đệm/đầu dò hiển thị khi hiệu chuẩn

    Phương pháp

    phenol đỏ

    Thang đo mV

    ±1000 mV

    Độ phân giải mV

    0.1 mV

    Độ chính xác mV

    ±0.2 mV

     

    Các chỉ tiêu đo quang

    Thông số

    Thang đo

    Độ phân giải

    Độ chính xác

    Mã thuốc thử

    Độ hấp thụ

    0.000 to 4.000 Abs

    0.001 Abs

    +/-0.003Abs @ 1.000 Abs

    -

    Amoni MR

    0.00 to 10.00 mg/L NH3-N

    0.01 mg/L

    ±0.05 mg/L

    ±5% kết quả

    HI93715-01

    Amoni LR

    0.00 to 3.00 mg/L NH3-N

    0.01 mg/L

    ±0.04 mg/L

    ±4% kết quả

    HI93700-01

    Amoni HR

    0.0 to 100.0 mg/L NH3-N

    0.1 mg/L

    ±0.5 mg/L

    ±5% kết quả

    HI93733-01

    Axit Cyanuric

    0 to 80 mg/L (as CYA)

    1 mg/L

    ±1 mg/L

    ±15% kết quả

    HI93722-01

    Bạc

    0.000 to 1.000 mg/L (as Ag)

    0.001 mg/L

    ±0.020 mg/L ±5% kết quả

    HI93737-01

    Clo dư

    0.00 to 5.00 mg/L Cl2

    0.01 mg/L

    ±0.03 mg/L

    ±3% kết quả

    HI93701-01

    Clo tổng

    0.00 to 5.00 mg/L Cl2

    0.01 mg/L

    ±0.03 mg/L

    ±3% kết quả

    HI93711-01

    Crom VI HR

    0 to 1000 μg/L Cr6+

    1 μg/L

    ±5 μg/L

    ±4% kết quả

    HI93723-01

    Crom VI LR

    0 to 300 μg/L Cr6+

    1 μg/L

    ±1 μg/L

    ±4% kết quả

    HI93749-01

    Đồng HR

    0.00 to 5.00 mg/L Cu2+

    0.01 mg/L

    ±0.02 mg/L

    ±4% kết quả

    HI93702-01

    Đồng LR

    0.000 to 1.500 mg/L Cu2+

    0.001 mg/L

    ±0.01 mg/L

    ±5% kết quả

    HI95747-01

    Màu của nước

    0 to 500 PCU

    1 PCU

    ±10 PCU

    ±5%

     

    Molybdenum

    0.0 to 40.0 mg/L Mo6+

    0.1 mg/L

    ±0.3 mg/L

    ±5% kết quả

    HI93730-01

    Niken thang thấp

    0.000 to 1.000 mg/L (as Ni)

    0.001 mg/L

    ±0.010 mg/L ±7% kết quả

    HI93740-01

    Niken thang cao

    0.00 to 7.00 g/L (as Ni)

    0.01 g/L

    ±0.07g/L

    ±4% kết quả

    HI93726-01

    Nitrat

    0.0 to 30.0 mg/L NO3--N

    0.1 mg/L

    ±0.5 mg/L

    ±10% kết quả

    HI93728-01

    Nitrit HR

    0 to 150 mg/L NO2

    1 mg/L

    ±4 mg/L

    ±4% kết quả

    HI93708-01

    Oxy hòa tan (DO)

    0.0 to 10.0 mg/L (ppm) O2

    0.1 mg/L

    ±0.4 mg/L

    ±3% kết quả

    HI93732-01

    Chất khử oxy

    0 to 1000 μg/L (as DEHA)

    0.00 to 1.50 mg/L (Carbohydrazide)

    0.00 to 2.50 mg/L (Hydroquinone)

    0.00 to 4.50 mg/L (ISO-ascorbic acid)

    1 μg/L (DEHA); 0.01 mg/L

    ±5 mg/L

    ±5% kết quả

    -

    pH

    6.5 to 8.5 pH

    0.1 pH

    ±0.1 pH

    HI93710-01

    Photphat HR

    0.0 to 30.0 mg/L PO43-

    0.1 mg/L

    ±1 mg/L

    ±4% kết quả

    HI93717-01

    Photphat LR

    0.00 to 2.50 mg/L PO43-

    0.01 mg/L

    ±0.04 mg/L

    ±4% kết quả

    HI93713-01

    Silica LR

    0.00 to 2.00 mg/L SiO2

    0.01 mg/L

    ±0.03 mg/L

    ±3% kết quả

    HI93705-01

    Kẽm

    0.00 to 3.00 mg/L Zn

    0.01 mg/L

    ±0.03 mg/L

    ±3% kết quả

    HI93731-01


    THÔNG SỐ MÁY

    Điện cực pH

    Điện cực pH kĩ thuật số (mua riêng)

    Kiểu ghi

    Ghi theo yêu cầu với tên người dùng và ID mẫu

    Bộ nhớ ghi

    1000 mẫu

    Kết Nối

    USB-A host for flash drive; micro-USB-B for power and computer connectivity

    GLP

    Dữ liệu hiệu chuẩn cho điện cực pH

    Màn hình

    LCD có đèn nền 128 x 64

    Pin

    Pin sạc 3.7VDC

    Nguồn điện

    5 VDC USB 2.0 power adapter with USB-A to micro-USB-B cable (included)

    Môi trường

    0 to 50°C (32 to 122°F); max 95% RH không ngưng tụ

    Kích thước

    206 x 177 x 97 mm

    Khối lượng

    1.0 kg

    Nguồn sáng

    5 đèn LED 420 nm, 466 nm, 525 nm, 575 nm, và 610 nm

    Đầu dò ánh sáng

    Silicon photodetector

    Bandpass Filter Bandwidth

    8 nm

    Bandpass Filter Wavelength Accuracy

    ±1 nm

    Cuvet

    Tròn 24.6mm

    Số phương pháp

    Tối đa 128

    Bảo hành

    12 tháng

    Cung cấp gồm

    HI83306 cung cấp kèm 4 cuvet có nắp, khăn lau cuvet, cáp USB, adapter và hướng dẫn

    Mã đặt hàng

    HI83306-01: 115V

    HI83306-02: 230V

  • ƯU ĐIỂM CN/TB
  • Màn hình đồ họa LCD 128 x 64 Pixel có đèn nền
    Hẹn thời gian phản ứng khi đo: Màn hình sẽ giữ kết quả đo khi đồng hồ đếm ngược kết thúc tạo sự nhất quán trong mỗi lần đo.
    Chế độ hấp thụ: Sử dụng cuvet chuẩn CAL Check của Hanna để xác nhận nguồn sáng.
    Đơn vị đo hiển thị cùng kết quả
    Đầu nối điện cực pH/nhiệt độ kĩ thuật số
    Lưu dữ liệu - Người dùng có thể lưu lên đến 1000 giá trị bằng nút LOG chuyên dụng. Giá trị được ghi dễ dàng xem lại bằng nút RCL.
    Kết nối – Giá trị được lưu có thể nhanh chóng và dễ dàng chuyển giao với 1 ổ đĩa flash hoặc một máy tính thông qua cổng USB. Dữ liệu được xuất theo một tập tin .CSV để sử dụng với các chương trình bảng tính phổ biến
    Chuyển đổi kết quả - Ngăn ngừa sự nhầm lẫn khi chuyển đổi tự động kết quả với các hình thức hóa học khác nhau. Chuyển đổi chung tất cả chỉ với 1 nút nhấn.
    Hướng dẫn trên màn hình - Các hướng dẫn ngắn liên quan đến các hoạt động hiện tại được hiển thị. Ở bất kỳ giai đoạn trong quá trình cài đặt hoặc đo lường, nút HELP chuyên dụng có sẵn để hiển thị trợ giúp theo ngữ cảnh.
    Hiển thị tình trạng pin - Chỉ ra số lượng pin còn lại.
    Tin nhắn lỗi - Tin nhắn trên màn hình cảnh báo đến các vấn đề như không có nắp, zero cao, và chuẩn quá thấp. Thông điệp hiệu chuẩn pH bao gồm vệ sinh điện cực, kiểm tra đệm và đầu dò
    Khoang chứa cuvet - Ngăn chặn ánh sáng đi lạc ảnh hưởng đến phép đo.
    Hệ thống quang học tiên tiến
    HI83306 được thiết kế với một hệ thống quang học tiên tiến kết hợp một bộ tách chùm để ánh sáng có thể được sử dụng cho các giá trị hấp thụ và cho một máy dò tham khảo. Máy dò tham khảo giám sát cường độ ánh sáng và điều chỉnh khi bị nhiễu do sự biến động điện hoặc nhiệt của các thành phần quang học. Mỗi phần có một vai trò quan trọng cung cấp hiệu suất tuyệt vời từ một quang kế.
     
    Nguồn đèn LED hiệu suất cao
    Một nguồn sáng LED cung cấp hiệu suất cao hơn so với đèn vonfram. Đèn LED có hiệu suất phát sáng cao hơn, cung cấp nhiều ánh sáng hơn trong khi sử dụng ít điện năng hơn. Nó cũng tỏa nhiệt rất ít, nếu không có thể gây ảnh hưởng đến sự ổn định điện tử của các thành phần quang học. Đèn LED có sẵn nhiều loại bước sóng, trong khi đèn volfram được cho là ánh sáng trắng (tất cả các bước sóng của ánh sáng nhìn thấy được).
    Bộ lọc nhiễu băng hẹp chất lượng cao
    Bộ lọc dải hẹp không chỉ đảm bảo độ chính xác bước sóng lớn hơn (+/- 1 nm) mà còn cực kỳ hiệu quả. Các bộ lọc cho phép lên đến 95% ánh sáng từ đèn LED được truyền so với các bộ lọc khác chỉ có 75%. Hiệu suất cao hơn cho phép cho một nguồn sáng mạnh hơn. Kết quả cuối cùng là độ ổn định khi đo cao hơn và bước sóng lỗi ít hơn.
    Máy dò tham khảo cho một nguồn sáng ổn định
    Một tia sáng tách được sử dụng như một phần của hệ thống tham khảo bên trong của quang kế HI83305. Các máy dò tham khảo đều bù nhiễu do sự biến động điện hoặc thay đổi nhiệt độ môi trường xung quanh. Bây giờ bạn có thể dựa vào một nguồn ổn định của ánh sáng trắng (zero) và mẫu đo của bạn
    Kích thước cuvet lớn
    Các tế bào mẫu của HI83306 phù hợp với một cuvet thủy tinh đường kính 25 mm. Cùng với các thành phần quang học tiên tiến, kích thước cuvet lớn hơn làm giảm đáng kể các sai sót các dấu chỉ mục của cuvet. Chiều dài cuvet tương đối dài cho phép ánh sáng đi qua nhiều hơn dung dịch mẫu, đảm bảo phép đo chính xác ngay cả trong các mẫu hấp thụ thấp.
    Thấu kính hội tụ cho lượng ánh sáng nhiều hơn
    Thêm một thấu kính hội tụ với các đường dẫn quang học cho phép tất cả các ánh sáng đi ra khỏi cuvet và hội tụ vào máy dò silicon. Phương pháp mới này cho phép đo trắc quang tránh được lỗi khi cuvet thủy tinh không hoàn hảo và trầy xước và loại bỏ sự cần thiết của việc đánh dấu chỉ mục các cuvet.
     

    Scroll