Máy phân tích Carbon/Lưu huỳnh Horiba EMIA-V2

☆☆☆☆☆ ( 0 đánh giá ) 473 lượt xem
Giá tham khảo : Liên hệ

Nhà cung ứng: HORIBA, Ltd.

Thiết bị EMIA-V2 phân tích hàm lượng carbon và lưu huỳnh chiết xuất trong quá trình đốt cháy trong lò cao tần được lập trình mà không cần quá trình chuyển hóa.

  • Giới thiệu chung
    Thiết bị EMIA-V2 phân tích hàm lượng carbon và lưu huỳnh chiết xuất trong quá trình đốt cháy trong lò cao tần được lập trình mà không cần quá trình chuyển hóa. Việc kiểm soát quá trình đốt cháy được thực hiện bằng cách sử dụng phương pháp lò cảm ứng cao tần. Kiểm soát nhiệt chính xác theo mục đích phân tích cho phép phân tích tất cả các loại mẫu với độ chính xác cao. Một loạt các model cho phép bạn lựa chọn hệ thống lò phù hợp nhất với mẫu và ứng dụng đa dạng.
    - Model EMIA-920V2 C/S: Máy phân tích carbon/lưu huỳnh hiệu suất cao, độ chính xác nhỏ hơn 0.3ppm
    - Model EMIA-320V C/S: Máy phân tích carbon/lưu huỳnh hiệu suất cao model tiêu chuẩn cho nhiều ứng dụng khác nhau
     
    Đặc tính kỹ thuật
    - Cơ cấu "Tự động làm sạch" giúp giảm bớt công tác bảo trì (tiêu chuẩn 920V2, tùy chọn cho 320V2)
    - Cơ cấu gia nhiệt bộ lọc bụi giúp tăng cường độ ổn định của phép phân đo bằng sự giảm hấp thụ khí cực thấp (chỉ 920V2)
    - Phát hiện đồng thời CO/CO2/SO2 thời gian thực không cần ô xy hóa (CO→CO2) hoặc hấp thụ SO3.
    - Khả năng tự chuẩn đoán đa dạng
    - Đường cong nhiệt độ được lập trình để tối ưu hóa quá trình đốt cháy.
    - Cung cấp các model tiêu chuẩn hoặc tùy chọn để phù hợp với các yêu cầu về ứng dụng.

  • THÔNG SỐ KỸ THUẬT
  • EMIA-920V2 series

     

    EMIA-920V2

    Phân tích đồng thời carbon/lưu huỳnh

    EMIA-921V2

    Phân tích carbon

    EMIA-922V2

    Phân tích lưu huỳnh

    Nguyên lý

    Thiết bị phân tích hồng ngoại không tán xạ NDIR
    Phương pháp lò cao tần trong dòng kh ô xy

    Dải đo

    Carbon: 0-6,0%, Lưu huỳnh: 0-1,0%
    Dải đo mở rộng đến 100% wt bằng cách giảm trọng lượng mẫu

    Độ chính xác

    Carbon:
    Hàm lượng dưới 20 ppm >>> σn-1
    0.3 ppm
    Hàm lượng cao hơn 20 ppm >>> σn-1
    1 ppm or RSD 0.5%

    Lưu huỳnh:
    Hàm lượng dưới 20 ppm >>> σn-1
    0.3 ppm
    Hàm lượng cao hơn 20 ppm >>> σn-1
    1 ppm or RSD 0.75%

    Trọng lượng mẫu:

    1,0g tiêu chuẩn

    Độ nhạy:

    0,01ppm

    Thời gian phân tích:

    Thông thường từ 30 tới 60 giây (sau khi đốt), thay đổi tùy theo đặc tính của mẫu

    Hiệu chuẩn

    Hiệu chuẩn đơn điểm hoặc đa điểm bằng mẫu chuẩn

    Phương pháp lò đốt/cấu trúc lò

    Phương pháp lò cảm ứng cao tần với chức năng kiểm soát quá trình đốt
    Công suất A nốt: 2300W
    Tần số: 20MHz
    Cường độ dòng điện: Có thể cài đặt tới 500mA
    Có khả năng kiểm soát tự động (tối đa 10 bước)
    Chức năng gia nhiệt bộ lọc bụi liên tục

    Khí vận hành

    Độ tinh khiết của Ô xy: hơn 99.5%
    Không khí khô hoặc ni tơ: cung cấp áp suất 0.35MPa

    Chức năng

    Phân tích gián đoạn
    Tự động chẩn đoán
    Lưu dữ liệu (kết quả đo)
    Truy xuất đường cong hiệu chuẩn và các điều kiện đo
    Tính toán thống kê
    Hướng dẫn bảo trì

    Cơ cấu tự động làm sạch

    Lắp sẵn theo tiêu chuẩn

    Thiết bị tinh lọc khí ô xy

    Lắp sẵn theo tiêu chuẩn

    Công suất

    Máy chính: AC200/220/240V 5kVA 50/60Hz
    PC: AC100V, 120/200/220/240V 0.5kVA 50/60Hz

    Kích thước

    560(W)×927(D)×950(H)mm ~170 kg

     

    EMIA-320V2 series
     

    EMIA-320V2

    Phân tích carbon/lưu huỳnh tự động

    EMIA-321V2

    Carbon analysis

    EMIA-322V2

    Sulfur analysis

    Nguyên lý

    Thiết bị phân tích hồng ngoại không tán xạ NDIR
    Phương pháp lò cao tần trong lưu lượng ô xy

    Dải đo

    Carbon: 0-6,0%, Lưu huỳnh: 0-1,0%
    Dải mở rộng đến 100% wt bằng cách giảm trọng lượng mẫu

    Độ chính xác

    Carbon: σn-12 ppm or RSD1.0%
    Lưu huỳnh: σn-1
    2 ppm or RSD1.5%

    Trọng lượng mẫu

    1,0g theo tiêu chuẩn

    Độ nhạy

    0,1ppm

    Thời gian phân tích

    Thông thường từ 30 tới 60 giây (sau khi đốt), thay đổi tùy theo đặc tính của mẫu

    Hiệu chuẩn

    Hiệu chuẩn đơn điểm hoặc đa điểm bằng mẫu chuẩn

    Phương pháp lò đốt/cấu trúc lò

    Phương pháp lò phản ứng cao tần với chức năng kiểm soát quá trình đốt
    Công suất A nốt: 2300W
    Tần số: 20MHz
    Cường độ: Có thể cài đặt tới 500mA
    Có khả năng kiểm soát tự động (tối đa 10 bước)

    Khí vận hành

    Độ tinh khiết của Ô xy: hơn 99.5%
    Không khí khô hoặc ni tơ: cung cấp áp suất 0.35MPa

    Chức năng

    Phân tích gián đoạn
    Tự động chẩn đoán
    Lưu dữ liệu (kết quả đo)Truy xuất đường cong hiệu chuẩn và các điều kiện đo
    Tính toán thống kê

    Cơ cấu tự động làm sạch

    Tùy chọn

    Thiết bị tinh lọc khí ô xy

    Tùy chọn

    Công suất

    Máy chính: AC200/220/240V 5kVA 50/60Hz
    PC: AC100V, 120/200/220/240V 0,5kVA 50/60Hz

    Kích thước

    560(W)×885(D)×820(H)mm Approx.170 kg

    Scroll