Máy đo tiếng ồn có độ chính xác cao, đáp ứng các tiêu chuẩn IEC 61672-1:2002 Class I.
Dải tần số: 5Hz ~ 20kHz
Loại microphone: Type 7146NR (độ nhạy -27dB)
Phạm vi điều khiển: 10dB với 6 dải: 20 ~ 80dB, 20 ~ 90dB, 20 ~ 100dB, 20 ~ 110dB, 30 ~ 120dB, 40 ~ 130dB
Dải đo:
A: 28 ~ 130dB
C: 36 ~ 130dB
Z (flat): 38 ~ 130dB
C peak: 55 ~ 141dB
Z (flat) peak: 60 ~ 141dB
Chế độ đo theo thời gian đáp ứng: Nhanh/Chậm/Impulse
Chế độ đo theo tần số: A, C, Z (flat)
Đo đồng thời các thông số: Lp, LA, LC, LAeq , LCeq, LAE, LAmax, LAmin, Lpeak, LCpeak, LAI, LAIeq
Thời gian đo: 1 giây, 3 giây, 5 giây, 1 phút, 5 phút, 10 phút, 15 phút, 30 phút, 1 giờ, 8 giờ, 12 giờ, 24 giờ hoặc thủ công (tối đa đến 199 giờ 59 phút 59 giây).
Thời gian lấy kết quả: 20.8 µs (Leq, Lmax, Lmin), 100 ms (LN).
Chức năng xóa dữ liệu: dừng và xóa trước 3 hoặc 5 giây.
Khởi động bộ nhớ: lựa chọn tự động hoặc thủ công
Chức năng hẹn giờ: có thể cài đặt để bắt đầu hoặc ngừng đo tại bất kì thời điểm nào.
Hiển thị:
Màn hình tinh thể lỏng có đèn nền (128 x 64 điểm).
Dải hiển thị: 4 chữ số.
Chu kỳ hiển thị: 1 giây.
Hiển thị đồ thị dạng thanh: chu kỳ 0.1 giây.
Cảnh báo: vượt mức: +3dB từ giới hạn trên; dưới mức: -0.6dB từ giới hạn dưới.
Chức năng lưu trữ dữ liệu: tại bộ nhớ trong máy hoặc thẻ nhớ ngoài.
Điều kiện vận hành máy: -10 ~ 50oC, 30% ~ 90%RH
Nguồn điện: 4 pin 1.5V Alkaline IEC type LR6 (thời gian sử dụng khoảng 9 giờ).
Chức năng phân tích giải tần: kèm theo Card phân tích 1/1 và 1/3 Octave thời gian thực:
Đáp ứng tiêu chuẩn: JIS C1514 (IEC61260): Class 1
Chế độ đo: Lq; Leq; LE; Lmax
Dải tần phân tích: 1/1-Octave filter và 1/3-Octave filter