Hệ thống sắc ký lỏng- YL 9100 Plus HPLC

☆☆☆☆☆ ( 0 đánh giá ) 486 lượt xem
Giá tham khảo : Liên hệ

Nhà cung ứng: CÔNG TY TNHH BETA TECHNOLOGY

Hệ thống sắc ký lỏng- YL 9100 Plus HPLC là sắc ký lỏng hiệu năng cao giá thành thấp nhưng hiệu quả cao cho ứng dụng trong nhiều phòng thí nghiệm nghiên cứu và sản xuất như kiểm nghiệm Dược phẩm, môi trường, thực phẩm, đào tạo giảng dạy...

  • HỆ THỐNG SẮC KÝ LỎNG

    YL 9100 Plus HPLC - Liquid Chromatography System

    Hãng sản xuất: Young in Chromass

    CẤU HÌNH HỆ THỐNG SẮC KÝ LỎNG

    Cấu hình hệ thống được mô tả gồm:

    Bộ khử khí chân không: Model YL9101 Vacuum Degasser (4 channels, 925 uL)

    Bơm dung môi 04 kênh: Model YL9110 Plus Gradient Pump for quaternary LPG with dual heads including LCD touch screen

    Bộ lấy mẫu tự động: Model YL9150 Plus Autosampler, công suất 120 vị trí mẫu

    Lò cột: Model YL9131 Column Compartment

    Đầu dò UV/Vis, PDA, … tùy chọn

    Phần mềm điều khiển và phân tích hệ thống

    MỘT SỐ DÒNG GC & HPLC KHÁC CỦA HÃNG

    Ngoài ra Hãng còn cung cấp các hệ sắc ký lỏng & sắc ký khí khối phổ đơn tứ cực và bộ ba tứ cực đáp ứng các nhu cầu phân tích đa dạng của khách hàng.

    UHPLC BLUE Hệ sắc ký lỏng siêu tới hạn NEW

    Chrozen HPLC Hệ sắc ký lỏng ChroZen

    Chrozen TQ LC/MS Hệ sắc ký lỏng khối phổ bộ ba tứ cực

    UHPLC Hệ sắc ký lỏng siêu tới hạn

    BỘ KHỬ KHÍ CHÂN KHÔNG

    Model: YL9101

    Số kênh: 04 kênh

    Lưu lượng dòng tối đa: 10mL/phút trên kênh và > 0 - 2.0ml/phút trên kênh cho 70% khí loại bỏ từ Methanol

    Thể tích trong: 925µL/ kênh

    Vật liệu tiếp xúc với dung môi: Teflon AF, PEEK và Glass-filled PTFE

    BỘ BƠM DUNG MÔI TÍCH HỢP MÀN HÌNH CẢM ỨNG LCD

    Model: YL9110 Plus

    Nguyên tắc hoạt động bơm: Mô hình 2 piston song song, gradient áp suất thấp.

    Số kênh dung môi: lên đến 04 kênh

    Gradient: Trộn 04 kênh dung môi điều khiển bằng valve

    Độ độ lặp: <0.1%

    Độ chính xác: <±0.5%

    Khoảng tốc độ dòng: 0.001 – 10.0 ml/ phút

    Độ chính xác tốc độ dòng: ≤±1 % tại 1 mL/phút

    Độ chính xác (độ lặp) tốc độ dòng: ≤0.1 % RSD tại 1 mL/phút

    Xung áp suất: ≤±1% tại 1ml/ phút

    Áp suất tối đa: 6000 psi.

    Áp suất làm việc:

    0-6000 psi khi tốc độ dòng 0-5 mL/phút

    0-3000 psi khi tốc độ dòng 5-10 mL/phút

    Chức năng tự động rửa giải sau mỗi 03 phút

    An toàn và bảo dưỡng: kiểm tra rò rỉ ở tất cả các vị trí, chuẩn đoán và xác định lỗi.

    BỘ BƠM MẪU TỰ ĐỘNG

    Model: YL9150 Plus LC Autosampler

    Điều khiển tự động bằng máy tính thông qua phần mềm

    Kiểu rửa bằng phun xịt giảm nhiễm chéo và kiểu bơm mẫu trực tiếp giảm lượng mẫu cần tiêm.

    Bộ cảm biến rò rỉ và cảm biến khay tự động đảm bảo an toàn quá trình bơm mẫu.

    Công suất đưa mẫu: 120 mẫu (2 ml/mẫu) hoặc 80 mẫu (4ml/mẫu)

    Độ nhiễm chéo (Carry over): < 0.04% với rửa tiêu chuẩn thông thường < 0.02% với mở rộng rửa thêm

    Độ tái lập:

    RSD < 0.3% bơm mẫu full lop

    RSD < 0.5% bơm mẫu partial lopfill (dung tích > 5 µL)

    RSD < 1.0%, chế độ bơm µL pick-up (dung tích > 5 µL)

    Dung tích bơm mẫu: 0.1–400 µL, bước tăng 0.1 µL

    Cooling mẫu: 4oC - 40oC (tùy chọn)

    LÒ CỘT

    Model: YL9131

    Phạm vi nhiệt độ: 4 ° C (Làm mát) đến 90 °C

    Độ chính xác: +/-0.5 °C

    Độ ổn định nhiệt: ±0.05 °C

    Chương trình nhiệt độ: 40 bước

    Khả năng chứa tối đa được 03 cột với chiều dài 30cm (Max. OD 18 mm)

    Thời gian gia nhiệt: 16 phút từ 4oC đến 80oC

    Thời gian làm lạnh: 13 phút từ từ 80oC đến 4oC

    Chuyển đổi cột: tối đa. hai van 6 cổng tự động (Tùy chọn)

    ĐẦU DÒ UV/Vis

    Model: YL9120

    Nguồn sáng: Sử dụng 2 nguồn sang đèn Deuterium và tungsten

    02 Bộ lọc tự động chuyển đổi

    Khoảng bước sóng: 190-900 nm

    Độ chính xác bước sóng: +/-1 nm

    Độ lặp lại bước sóng: +/- 0,1nm

    Độ tuyến tính: >99.5 % for 2.5 AU (acetone, 254 nm)

    Băng thông: 5 nm

    Số PDA Channel: 1024

    Độ trôi: < 1 X 10-4 AU/hr

    Độ nhiễu đường nền: < ±0.35 X 10-5 AU , tại 254 nm

    Tốc độ thu nhận dữ liệu: lên tới 125Hz

    Path Length: 10mm ( tiêu chuẩn cho cell phân tích)

    Thể tích cell: 10mL

    Áp suất của cell: 1500 psi

    PHẦN MỀM ĐIỀU KHIỂN HỆ THỐNG

    Model: YL-Clarity software

    Phần mềm YL-Clarity điều khiển chung cả hệ thống máy sắc ký khí GC, GC/MS và sắc ký lỏng LC, LC/MS cũng như sắc ký lỏng siêu tới hạn UHPLC

    Chế độ bảo mật 21 CFR Part 11, tương thích hệ điều hành MS Windows, kết nối với hệ thống qua cổng giao diện LAN interface.

    Công cụ AutoChro-3000 thu nhận dữ liệu, phân tích sắc ký đồ và báo cáo kết quả.

    Xuất kết quả sắc ký đồ và các thuật toán tương tác.

    Khả năng thu nhận dữ liệu đồng thời từ 4 hệ thống độc lập, mỗi hệ có thể đến 12 detector.

    Tính năng sửa đổi sắc ký đồ bằng cách nhập các thông số hoặc tương tác trực tiếp qua đường nền.

    Hiệu chuẩn peak: Phương pháp nội chuẩn hoặc ngoại chuẩn, hiệu chuẩn nhóm peak so với peak đối chiếu để cho kết quả định tính tốt hơn.

    Dữ liệu báo khả năng xuất qua máy in.

    Chương trình kiểm soát trình lấy mẫu tự động Autosampler control.

    Chương trình System Suitability Test (hệ thống phù hợp thử nghiệm).

    Bảo hành: 1 năm kể từ ngày cài đặt.

  • THÔNG SỐ KỸ THUẬT
  • BỘ BƠM MẪU TỰ ĐỘNG

    Model: YL9150 Plus LC Autosampler

    Điều khiển tự động bằng máy tính thông qua phần mềm

    Kiểu rửa bằng phun xịt giảm nhiễm chéo và kiểu bơm mẫu trực tiếp giảm lượng mẫu cần tiêm.

    Bộ cảm biến rò rỉ và cảm biến khay tự động đảm bảo an toàn quá trình bơm mẫu.

    Công suất đưa mẫu: 120 mẫu (2 ml/mẫu) hoặc 80 mẫu (4ml/mẫu)

    Độ nhiễm chéo (Carry over): < 0.04% với rửa tiêu chuẩn thông thường < 0.02% với mở rộng rửa thêm

    Độ tái lập:

    RSD < 0.3% bơm mẫu full lop

    RSD < 0.5% bơm mẫu partial lopfill (dung tích > 5 µL)

    RSD < 1.0%, chế độ bơm µL pick-up (dung tích > 5 µL)

    Dung tích bơm mẫu: 0.1–400 µL, bước tăng 0.1 µL

    Cooling mẫu: 4oC - 40oC (tùy chọn)

    LÒ CỘT

    Model: YL9131

    Phạm vi nhiệt độ: 4 ° C (Làm mát) đến 90 °C

    Độ chính xác: +/-0.5 °C

    Độ ổn định nhiệt: ±0.05 °C

    Chương trình nhiệt độ: 40 bước

    Khả năng chứa tối đa được 03 cột với chiều dài 30cm (Max. OD 18 mm)

    Thời gian gia nhiệt: 16 phút từ 4oC đến 80oC

    Thời gian làm lạnh: 13 phút từ từ 80oC đến 4oC

    Chuyển đổi cột: tối đa. hai van 6 cổng tự động (Tùy chọn)

    ĐẦU DÒ UV/Vis

    Model: YL9120

    Nguồn sáng: Sử dụng 2 nguồn sang đèn Deuterium và tungsten

    02 Bộ lọc tự động chuyển đổi

    Khoảng bước sóng: 190-900 nm

    Độ chính xác bước sóng: +/-1 nm

    Độ lặp lại bước sóng: +/- 0,1nm

    Độ tuyến tính: >99.5 % for 2.5 AU (acetone, 254 nm)

    Băng thông: 5 nm

    Số PDA Channel: 1024

    Độ trôi: < 1 X 10-4 AU/hr

    Độ nhiễu đường nền: < ±0.35 X 10-5 AU , tại 254 nm

    Tốc độ thu nhận dữ liệu: lên tới 125Hz

    Path Length: 10mm ( tiêu chuẩn cho cell phân tích)

    Thể tích cell: 10mL

    Áp suất của cell: 1500 psi

    PHẦN MỀM ĐIỀU KHIỂN HỆ THỐNG

    Model: YL-Clarity software

    Phần mềm YL-Clarity điều khiển chung cả hệ thống máy sắc ký khí GC, GC/MS và sắc ký lỏng LC, LC/MS cũng như sắc ký lỏng siêu tới hạn UHPLC

    Chế độ bảo mật 21 CFR Part 11, tương thích hệ điều hành MS Windows, kết nối với hệ thống qua cổng giao diện LAN interface.

    Công cụ AutoChro-3000 thu nhận dữ liệu, phân tích sắc ký đồ và báo cáo kết quả.

    Xuất kết quả sắc ký đồ và các thuật toán tương tác.

    Khả năng thu nhận dữ liệu đồng thời từ 4 hệ thống độc lập, mỗi hệ có thể đến 12 detector.

    Tính năng sửa đổi sắc ký đồ bằng cách nhập các thông số hoặc tương tác trực tiếp qua đường nền.

    Hiệu chuẩn peak: Phương pháp nội chuẩn hoặc ngoại chuẩn, hiệu chuẩn nhóm peak so với peak đối chiếu để cho kết quả định tính tốt hơn.

    Dữ liệu báo khả năng xuất qua máy in.

    Chương trình kiểm soát trình lấy mẫu tự động Autosampler control.

    Chương trình System Suitability Test (hệ thống phù hợp thử nghiệm).

    Bảo hành: 1 năm kể từ ngày cài đặt.

    Scroll