Hệ thống sắc ký lỏng trung áp NGC™

( 114 đánh giá ) 1441 lượt xem
Giá tham khảo : Liên hệ

Nhà cung ứng: Công ty TNHH Khoa học Hợp Nhất

  • Phục vụ quá trình phân tích, tinh sạch, cô lập đa dạng các phân tử sinh học từ quy mô phân tích đến quy mô tiền sản xuất
  • Tinh sạch và tái gấp cuộn protein tái tổ hợp
  • Tinh sạch kháng thể đơn dòng
  • Loại virus và chuẩn bị protein
  • Phân tích protein huyết tương để chuẩn đoán bệnh

  • Hệ thống sắc ký NGC 10 mL và 100 mL cung cấp nhiều loại cấu hình với khả năng nâng cấp tùy ý và tự động hóa nhiều giai đoạn tinh chế, hệ điều hành phần mềm phổ biến cho mọi quy mô phòng thí nghiệm. Phú hợp với đa dạng nhu cầu tinh chế và sắc ký phân tích protein. 
    Các hệ thống sắc ký trung áp thuộc họ NGC của Bio-Rad phù hợp với các yêu cầu về năng suất khi muốn tinh sạch các phân tử sinh học cho ứng dụng phân tích hoặc thu nhận protein. Mỗi hệ thống bao gồm nhiều mô-đun linh hoạt có thể phối hợp tạo nên nhiều tổ hợp các tính năng khác nhau. 

    Hệ thống sắc ký NGC bao gồm 6 cấu hình với 2 loại bơm hệ thống (năng suất 10mL và 100mL) được thiết kế để tăng cường tính tự động hóa và năng suất phục vụ cho phổ rộng các nhu cầu của các phòng thí nghiệm:

    • NGC Quest™ 10/100 và NGC™ Quest 10/100 Plus Systems — giúp phân tích phân tử sinh học ở độ phân giải cao bằng dãy nồng độ chính xác.
    • NGC Scout™ 10/100 và NGC™ Scout 10/100 Plus Systems — phù hợp với ứng dụng năng suất trung bình cần khảo sát nhanh điều kiện tinh sạch bằng dãy nồng độ đệm ly giải được pha tự động
    • NGC Discover™ 10/100 và NGC™ Discover 10/100 Pro Systems — phù hợp với các ứng dụng công suất lớn cần phát triển phương pháp nhanh và hiệu quả.

  • THÔNG SỐ KỸ THUẬT
  • Thông số hệ thống 
    Hệ thống kiểm soát Phần mềm ChromLab™ 
    Kích thước (S x R x C) 61 x 49 x 74 cm
    Trọng lượng 64 kg
    Nguồn điện 100–240 V, 50–60 Hz
    Tiêu thụ điện 750 W maximum
    Bơm hệ thống  
    Loại bơm: piston chìm Loại bơm: piston chìm
    Thiết lập dòng chảy:  Thiết lập dòng chảy: 
    Bơm 10 ml/min 0.001–10 ml/phút (khoảng thông thường)
    Bơm 100 ml/min 0.01–100 ml/phút (khoảng thông thường)"
    Độ chính xác dòng chảy ±2% (điều kiện: 0.1–10 ml/phút hoặc 0.1-100 ml/phút,
    áp suất<600 psi (4.1 MPa, 41 bar), độ nhớt:0.5–3.7 cP
    Khoảng áp suất:   
    Bơm 10 ml/min 0–25.2 MPa (3,650 psi)
    Bơm 100 ml/min 0–10 MPa (1450 psi)"
    Khoảng nhớt 0.5–10.8 cP 
    Bơm mẫu  
    Loại bơm bơm piston, Loại metering
    Thiết lập tốc độ dòng 0.01-100ml/phút
    Độ chính xác tốc độ dòng ±2%
    Khoảng áp suất 0–10 MPa (1,450 psi)
    Khoảng nhớt 0.5–10 cP 
    Bộ trộn  
    Nguyên tắc trộn buồng khuấy từ
    Thể tích trộn 263 µl, 750 µl
    Độ chính xác của gradient ±0.5% (điều kiện: 3–97% B, 0.25–10 ml/phút)
    Van  
    Loại van van vặn và nam châm điện
    Số lượng van có thể lên đến 12 van
    Chức năng Chọn loop nạp mẫu
    Cảm biến Áp suất
    Vị trí cảm biến:   
    Thông thường sau hệ thống bơm. 
    Tùy chỉnh trước cột, sau cột
    Khoảng áp suất 0–3,650 psi
    Độ chính xác ±2 psi hoặc 2%
    Van nạp:  
    Van nạp A 8 vị trí
    Van nạp B 8 vị trí
    Van nạp mẫu lên đến 16 vị trí
    Đầu dò UV và UV/Vis   
    Bước sóng Đa bước sóng: 190-800 nm
    Khoảng hấp thụ 0 đến >2.8 Au
    Dãy tuyến tính 0–2 Au sai số ±5%
    Áp lực vận hành 1,450 psi (10 MPa) cho bộ flow cells 5 mm
    Flow cells  
    Phân tích 5 mm (thể tích tế bào: 9 µl)
    Bộ đo độ dẫn điện  
    Khoảng đọc độ dẫn điện 0.01 µS/cm–999 mS/cm
    Độ chính xác ±2%
    Áp suất vận hành 0–5.5 MPa (800 psi)
    Thể tích tế bào đi qua 6 µL
    Khoảng nhiệt độ của mô tơ 4–100°C
    Độ chính xác mô tơ nhiệt ±2%
    Bộ đo pH  
    Khoảng đọc pH 0-14
    Độ chính xác ±0.1 đơn vị pH trong khoảng 2-12
    Áp suất vận hành 0–70 psi với đầu dò pH bên trong và 0–500 psi
    trong chế độ bypass
    Thể tích dòng tế bào 100 µL (210 µL bao gồm cả phần dòng chảy bên trong)
    Bộ chuyển cột  
    Van 5 cột Kết nối lên đến 5 cột với khả năng tạo dòng chảy
    xuôi ngược và khả năng bypass
    Bộ pha buffer Tiêu chuẩn trong hệ thống NGC Discover
    Cảm biến khí  
    Số lượng cảm biến Lên đến cảm biến khí 8 (1 cho phát hiện hết mẫu,
    phần còn lại để phát hiện đã hết buffer)
    Độ chính xác ±0.1 pH đơn vị trong khoảng pH 2–12
    Vị trí cảm biến bên trong hết buffer, hết mẫu
    Nguyên tắc cảm biếncảm âm

    Scroll