Hệ thống quan trắc, giám sát đa chỉ tiêu chất lượng nước

☆☆☆☆☆ ( 0 đánh giá ) 917 lượt xem
Giá tham khảo : Liên hệ

Nhà cung ứng: Công ty TNHH Khoa học và Kỹ thuật REECO

Hệ thống quan trắc, giám sát đa chỉ tiêu chất lượng nước EXO của YSI giúp người dùng có thể thu được một lúc nhiều chỉ tiêu chất lượng nước tại một điểmnhư tại trạm quan trắc nước mặt, đồng thời cũng dễ dàng trang bị tính năng làm sạch tự động cho tất cả các sensor đo, từ đó giảm thiểu mảng bám sinh học,… giúp gia tăng thời gian quan trắc liên tục, giảm chi phí vận hành, bảo dưỡng.

  • Hệ thống quan trắc, giám sát đa chỉ tiêu chất lượng nước EXO của YSI (Mỹ) là sự lựa chọn tuyệt vời giúp cho việc giám sát chất lượng nước hiện nay được triển khai hiệu quả nhất nhờ vào hệ thống tích hợp tiên tiến, trong đó các sensor đo được tích hợp vào cùng một bộ thu xử lý dữ liệu đa thông số (datahub). Hoạt động của từng sensor là hoàn toàn độc lập, việc hư hỏng (nếu có xảy ra) của sensor này không làm ảnh hưởng đến hoạt động và việc thu số liệu của các sensor khác.

  • THÔNG SỐ KỸ THUẬT
  • Sensor đo pH và thế oxi hóa khử​
    -Dải đo 0 – 14
    -Độ chính xác pH ±0.1 trong dải dao động nhiệt độ 10oC so với nhiệt độ hiệu chuẩn
    -Độ chính xác thế oxi hóa khử ±20 mV
    -Độ phân giải 0.01
    -Thời gian đáp ứng tín hiệu đo T63 <3 giây
    Sensor đo độ dẫn
    -Dải đo 0 – 200 mS/cm
    -Độ chính xác ±0.5% giá trị đọc hoặc 0.001 mS/cm
    -Độ phân giải 0.0001 – 0.01 mS/cm (tùy dải đo)
    -Thời gian đáp ứng (63%) < 2 s
    Sensor đo nhiệt độ
    -Dải đo -5 – 50°C
    -Độ chính xác ±0.01°C
    -Độ phân giải 0.001 °C
    -Thời gian đáp ứng (63%) < 1
    -Độ mặn (muối): Tính toán từ số liệu độ dẫn và nhiệt độ đo được theo “Standard Methods for the Examination of Water and Wastewater (Ed. 1989)”
    -Dải đo 0 – 70 ppt
    -Độ chính xác ±1.0% giá trị đo hoặc 0.1 ppt
    -Độ phân giải 0.01 ppt
    -Thời gian đáp ứng T63 giây
    -Tổng chất rắn hoà tan (TDS): Tính toán từ số liệu độ dẫn và nhiệt độ đo được theo “Standard Methods for the Examination of Water and Wastewater (Ed. 1989)”
    -Dải đo 0 – 100,000 mg/L
    -Độ dẫn điện riêng phần
    -Dải đo 0 – 200 mS/cm
    -Độ chính xác ±0.5% giá trị đo hoặc 0.001 mS/cm
    -Vật liệu bảo vệ titanium
    Sensor đo Oxy hòa tan (DO)
    -Dải đo % 0 – 500%
    -Độ chính xác ±1% giá trị đọc hoặc 1% bão hòa (trong dải 0 – 200%) và ±5% giá trị đọc (trong dải 200 – 500%)
    -Dải đo mg/L 0 – 50 mg/L
    -Độ chính xác ±1% giá trị đọc hoặc 1% bão hòa (trong dải 0 – 200%) và ±5% giá trị đọc (trong dải 200 – 500%)
    -Độ phân giải 0.1% không khí bão hòa và 0.01 mg/L
    -Thời gian đáp ứng (63%) <5 giây
    -Vật liệu bảo vệ titanium
    Sensor đo độ đục (Turbidity)
    -Dải đo 0 – 4000 FNU
    -Độ chính xác 0.3 FNU hoặc ±2% giá trị đo (trong dải 0 – 999 FNU); 5% giá trị đo (trong dải 1000 to 4000 FNU)
    -Độ phân giải 0.01 FNU (với dải 0 – 999 FNU); 0.1 FNU (với dải 1000 – 4000 FNU)
    -Thời gian đáp ứng T63 < 2 giây
    -Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)
    -Dải đo 0 – 1500 mg/L
    -Số liệu tính toán cần có mẫu tham chiếu
    -Vật liệu bảo vệ titanium
    Sensor đo tổng lượng tảo
    -Dải đo 0 – 400 μg/L Chl
    -Độ chính xác Độ tuyết tính R2> 0.999 trong các phép đo pha loãng dung dịch Rhodamine WT trong khoảng nồng độ tương đương từ 0 đến 400 μg/L Chl a
    -Độ phân giải 0.01 μg/L Chl
    -Thời gian đáp ứng T63 < 2 giây
    -Vật liệu bảo vệ titanium
    Sensor đo chất hữu cơ hòa tan phát huỳnh quang (thông số tỷ lệ với tổng chất hữu cơ hòa tan (TOC), quan trắc thông số này giúp giám sát liên tục việc xả thải nước ô nhiễm (nếu có) ra sông/biển):
    -Dải đo 0 – 300 ppb Quinine Sulfate (tương đương)
    -Độ chính xác Độ tuyết tính R2> 0.999 trong các phép đo pha loãng dung dịch 300 ppb QS
    -Giới hạn phát hiện 0.07 ppb QSU
    -Độ phân giải 0.01 ppb
    -Thời gian đáp ứng < 2s
    -Vật liệu bảo vệ titanium
    -Chổi quét làm sạch sensor tự động Chổi quét làm sạch sensor tự động được gắn vào cổng kết nối tại trung tâm của bộ sensor tích hợp, quét tự động theo chu kỳ để giữ cho bề mặt tất cả các sensor luôn sạch, giúp tăng thời gian hoạt động đo liên tục và tăng độ chính xác kết quả đo.
    Hiện nay, YSI đưa ra 02 model tiên tiến nhất là EXO 1 với 4 cổng sensor và model EXO 2 với 6 cổng sensor nhằm đáp ứng từng nhu cầu cụ thể của người dùng với chi phí tiết kiệm nhất.

  • ƯU ĐIỂM CN/TB
  • Kết cấu của hệ thống được tối ưu hóa nhằm đáp ứng được các yêu cầu gắt gao của một thiết bị quan trắc tại hiện trường đồng thời giúp người sử dụng lắp ráp và vận hành thiết bị một cách đơn giản nhất, với các tính năng nổi bật như:

    -Chổi quét tự động chống bám bẩn, ống chống mảng bám sinh học bằng hợp kim đồng giúp gia tăng thời gian quan trắc liên tục, giảm chi phí vận hành, bảo dưỡng.
    -Thân thiết bị bằng vật liệu Xenoy chống chịu va đập, chống bám bẩn; Vỏ các sensor bằng các vật liệu chuyên dụng kháng ăn mòn như titanium, thép không gỉ,… đảm bảo độ bền cao.
    -Các khớp gắn sensor bằng titanium kháng ăn mòn, độ bền cao, đảm bảo không gián đoạn tín hiệu đo từ các sensor.
    -Phần mềm đồ họa KOR đẩy nhanh quá trình hiệu chuẩn đồng thời giảm lượng tác chất sử dụng
    -Tự động nhận dạng và thiết lập đường truyền với các sensor
    -Các sensor được làm từ vật liệu Titan với kết nối wet-mateable cho hoạt động ở vùng nước sâu
    -Kết nối không dây
    -Bio fouling Protection: Vật liệu bằng hợp kim Đồng, cùng với bộ phận vệ sinh chống bám bẩn, tránh tác động bên ngoài từ các sinh vật trong môi trường nước làm ảnh hưởng kết quả.
    -Smart QC: tự động kiểm tra lỗi, sai sót trong quá trình

    Scroll