Sensor đo pH và thế oxi hóa khử
-Dải đo 0 – 14
-Độ chính xác pH ±0.1 trong dải dao động nhiệt độ 10oC so với nhiệt độ hiệu chuẩn
-Độ chính xác thế oxi hóa khử ±20 mV
-Độ phân giải 0.01
-Thời gian đáp ứng tín hiệu đo T63 <3 giây
Sensor đo độ dẫn
-Dải đo 0 – 200 mS/cm
-Độ chính xác ±0.5% giá trị đọc hoặc 0.001 mS/cm
-Độ phân giải 0.0001 – 0.01 mS/cm (tùy dải đo)
-Thời gian đáp ứng (63%) < 2 s
Sensor đo nhiệt độ
-Dải đo -5 – 50°C
-Độ chính xác ±0.01°C
-Độ phân giải 0.001 °C
-Thời gian đáp ứng (63%) < 1
-Độ mặn (muối): Tính toán từ số liệu độ dẫn và nhiệt độ đo được theo “Standard Methods for the Examination of Water and Wastewater (Ed. 1989)”
-Dải đo 0 – 70 ppt
-Độ chính xác ±1.0% giá trị đo hoặc 0.1 ppt
-Độ phân giải 0.01 ppt
-Thời gian đáp ứng T63 giây
-Tổng chất rắn hoà tan (TDS): Tính toán từ số liệu độ dẫn và nhiệt độ đo được theo “Standard Methods for the Examination of Water and Wastewater (Ed. 1989)”
-Dải đo 0 – 100,000 mg/L
-Độ dẫn điện riêng phần
-Dải đo 0 – 200 mS/cm
-Độ chính xác ±0.5% giá trị đo hoặc 0.001 mS/cm
-Vật liệu bảo vệ titanium
Sensor đo Oxy hòa tan (DO)
-Dải đo % 0 – 500%
-Độ chính xác ±1% giá trị đọc hoặc 1% bão hòa (trong dải 0 – 200%) và ±5% giá trị đọc (trong dải 200 – 500%)
-Dải đo mg/L 0 – 50 mg/L
-Độ chính xác ±1% giá trị đọc hoặc 1% bão hòa (trong dải 0 – 200%) và ±5% giá trị đọc (trong dải 200 – 500%)
-Độ phân giải 0.1% không khí bão hòa và 0.01 mg/L
-Thời gian đáp ứng (63%) <5 giây
-Vật liệu bảo vệ titanium
Sensor đo độ đục (Turbidity)
-Dải đo 0 – 4000 FNU
-Độ chính xác 0.3 FNU hoặc ±2% giá trị đo (trong dải 0 – 999 FNU); 5% giá trị đo (trong dải 1000 to 4000 FNU)
-Độ phân giải 0.01 FNU (với dải 0 – 999 FNU); 0.1 FNU (với dải 1000 – 4000 FNU)
-Thời gian đáp ứng T63 < 2 giây
-Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)
-Dải đo 0 – 1500 mg/L
-Số liệu tính toán cần có mẫu tham chiếu
-Vật liệu bảo vệ titanium
Sensor đo tổng lượng tảo
-Dải đo 0 – 400 μg/L Chl
-Độ chính xác Độ tuyết tính R2> 0.999 trong các phép đo pha loãng dung dịch Rhodamine WT trong khoảng nồng độ tương đương từ 0 đến 400 μg/L Chl a
-Độ phân giải 0.01 μg/L Chl
-Thời gian đáp ứng T63 < 2 giây
-Vật liệu bảo vệ titanium
Sensor đo chất hữu cơ hòa tan phát huỳnh quang (thông số tỷ lệ với tổng chất hữu cơ hòa tan (TOC), quan trắc thông số này giúp giám sát liên tục việc xả thải nước ô nhiễm (nếu có) ra sông/biển):
-Dải đo 0 – 300 ppb Quinine Sulfate (tương đương)
-Độ chính xác Độ tuyết tính R2> 0.999 trong các phép đo pha loãng dung dịch 300 ppb QS
-Giới hạn phát hiện 0.07 ppb QSU
-Độ phân giải 0.01 ppb
-Thời gian đáp ứng < 2s
-Vật liệu bảo vệ titanium
-Chổi quét làm sạch sensor tự động Chổi quét làm sạch sensor tự động được gắn vào cổng kết nối tại trung tâm của bộ sensor tích hợp, quét tự động theo chu kỳ để giữ cho bề mặt tất cả các sensor luôn sạch, giúp tăng thời gian hoạt động đo liên tục và tăng độ chính xác kết quả đo.
Hiện nay, YSI đưa ra 02 model tiên tiến nhất là EXO 1 với 4 cổng sensor và model EXO 2 với 6 cổng sensor nhằm đáp ứng từng nhu cầu cụ thể của người dùng với chi phí tiết kiệm nhất.