Hệ thống phân tích Amino Acid tự động S433

☆☆☆☆☆ ( 0 đánh giá ) 705 lượt xem
Giá tham khảo : Liên hệ

Nhà cung ứng: Công ty TNHH Khoa Học BKB

Là sự kết hợp các ưu điểm của kỹ thuật trao đổi ion và sắc ký lỏng cao áp cùng với việc cung cấp giải pháp toàn diện từ hóa chất, dung môi đến cột phân tích sẽ giúp khách hàng giải quyết bất cứ vấn đề nào gặp phải khi sửa dụng hệ thống để phân tích hàng ngày và các hoạt động nghiên cứu chuyên sâu trong việc xác định amino acid.

  • Phân tách đa bước
    Chỉ cần kết hợp 2 hoặc 3 dung dịch đệm để tạo nên hệ đệm tối ưu nhất cho bất kỳ giai đoạn nào của chương trình phân tách. Không còn lo lắng về giới hạn thay đổi đến 4 hoặc 5 dung dịch đệm.
    Tác chất được giữ lạnh
    Tất cả đệm cũng như tác chất Nihydrine được giữ dưới áp suất khí trơ trong tủ lạnh nhằm tránh bị oxy hóa và nhiễm tạp từ không khí.
    Bộ tiêm mẫu tích hợp
    Sức chứa 120 vials trong khay lạnh. Thể tích tiêm từ 1µl đến 100 µl mà không bị mất mẫu. Thể tích tiêm có thể được điều chỉnh bằng xylanh có độ chính xác cao, xylanh này được điều chỉnh bởi mô tơ đếm bước với hệ số phân giải 17 bước/1 µl. Một chương trình rửa sẽ rửa sạch hệ tiêm mẫu nhằm tránh nhiễm chéo mẫu
    Bộ loại khí chân không tích hợp
    Nhằm tránh bơm bị ảnh hưởng của bọt khí và không cần dùng bẫy bọt khí với những thể tích khác nhau, dẫn đến sai lệch về thời gian lưu của amino acids.
    Lò cột phân tách
    Tích hợp khả năng gia nhiệt và giảm nhiệt nhanh với vùng nhiệt độ từ +20°C đến +99°C, cách ly với nhiệt độ bên ngoài. Có đến 12 bước gia nhiệt trong một chương trình phân tách.
    Bộ tạo phản ứng nhiệt độ cao
    Với chương trình gia nhiệt từ nhiệt độ phòng đến 180°C cho cuộn ống mao quản nơi xảy ra phản ứng tạo màu của phức amino acid-ninhydrine. Cuộn ống mao quản sẽ được rửa tự động sau mỗi phản ứng nhằm tránh tắc nghẽn.
    Bơm định lượng tác chất tích hợp
    Nhằm cung cấp Ninhydrine và rửa cuộn ống tạo phản ứng sau mỗi lần tiêm mẫu. Tốc độ dòng từ 0.01 - 2.0 mL/min.
    Thiết kế “trơ” hoàn toàn
    Tất cả bộ phận có thể tiếp xúc với đệm hoặc tác chất đều được làm bằng vật liệu trơ như PEEK, PTFE, PVDF... Vì vậy, không cần thêm thành phần chống ăn mòn đặc biệt vào tác chất
    Quang kế 2 kênh tích hợp
    Nhằm phát hiện amino acid tại bước sóng 440 nm và 570 nm. Có thể cộng dồn 2 kênh hoặc tích phân từng kênh cho tất cả amino acids.
    Thiết bị an toàn
    Kiểm soát áp suất bơm, nhiệt độ và rò rỉ
    Ứng dụng thêm
    - Tạo dẫn xuất sau cột với OPA (cần thêm đầu dò huỳnh quang)
    - Xác định Carbohydrate cho loại đường khử bằng việc tạo dẫn xuất sau cột với Cu-bicinchoninate (chỉ cần thêm cột phân tách)
    - Xác định Polyamine với Ninhydrine hoặc dẫn xuất sau cột với OPA.
     

  • THÔNG SỐ KỸ THUẬT
  • Khay tác chất có làm lạnh S 7130
    Lưu trữ tất cả tác chất, đệm và dung dịch rửa.
    - Vận hành mặt trước
    - Van đặc biệt cho khí trơ
    Bộ tiêm mẫu tự động S 5200
    Tất cả phần tiếp xúc với chất lỏng đều làm bằng vật liệu trơ và tương đương sinh học(PEEK or PTFE).
    - Cấu tạo hệ lấy mẫu theo trục x, y, và z
    - Định lượng thể tích tiêm mà không mất mẫu
    - Độ tái lặp < 1 % (tiêm 10 µl)
    - Carry over < 0.01 % tùy qui trình rửa
    - Màn hình và bàn phím dễ điều khiển
    - Lập tình thể tích tiêm với mức độ tăng từng 1 µl
    - Có bộ phận điều chỉnh nhiệt độ mẫu (5 - 70° C)
    - Qui trình rửa có thể lập trình với thể tích tùy chọn
    - Port được lập trình cho việc loại khí
    - Chuỗi mẫu phân tích được lập trình
    - optional: mode dẫn xuất trước cột
    Bộ bơm dung môi S 2100
    Bơm 4 kênh cho việc trộn dung dịch đệm đáng tin cậy và lặp lại. Tất cả phần tiếp xúc với chất lỏng đều làm bằng vật liệu trơ (PEEK or PTFE)
    - Bơm 2 piston với thiết kế đặc biệt nhằm giảm xung (< 1 %)
    - Tốc độ tùy thuộc đầu bơm (0.01 to 10.00 ml/min)
    - Áp suất tối đa: 400 bar (6000 PSI)
    - Màn hình đồ thị cho chương trình gradient kênh A, B, C, và D
    - Chu trình pha trộn cho dung dịch đệm
    - Bộ loại khí chân không 4-kênh
    - Qui trình flushing
    - Đặc điểm chuyên sâu mở rộng (vd điều khiển áp suất cao, áp suất thấp)
    Bộ Phận phản ứng Amino Acid
    - Bơm tăng dòng tác chất 2 piston tích hợp với tốc độ dòng (0.01 to 2.0 ml/min)
    - Quang kế bộ lọc (440 và 570 nm) với tín hiệu đầu ra ổn định và tổng hợp tín hiệu (option)
    - Chương trình offset tín hiệu
    - 3 risetimes khác nhau để chọn
    - Lò cột (20 to 99° C ±1° C) với khả năng làm lạnh chủ động
    - Bộ tạo phản ứng dẫn xuất sau cột có thể điều khiển nhiệt độ (đến 180° C ±1° C)
    - Van tự động cho flushing cuộn phản ứng
    - Hiển thị áp suất thực của hệ thống
    - Đặc tính an toàn (vd rò rỉ của bộ phản ứng và cột, áp suất cao)
    Đặc điểm phân tích
    - Mẫu thủy phân: thời gian phân tích 30 - 50 phút
    - Mẫu sinh lý: thời gian phân tích 70 - 180 phút
    - Độ nhạy: 8 pMol (ASP, 3 pMol)-
    Ứng dụng bổ sung
    - Phân tích đường cho đường khử - biogene amines
    Lựa chọn thêm
    - Đầu dò huỳnh quang

  • ƯU ĐIỂM CN/TB
  • - Thiết kế dạng môđun có thể đáp ứng cho cả khách hàng có kinh phí thấp bằng việc sử dụng một vài bộ phận như là một hệ sắc ký lỏng cao áp chuẩn mà không tốn thêm chi phí.
    - Phần mềm điều khiển rõ ràng, tất cả thông số trạng thái được hiển thị trên màn hình, những chi tiết sâu hơn như bước cài đặt gradient hoặc nhiệt độ lò cột hiển thị ở các bảng riêng lẻ. Màn hình hiển thị rõ ràng giúp người mới sử dụng có thể nắm bắt phần mềm nhanh chóng.
    - Độ đúng và độ tái lập cao, mỗi một bộ phận của hệthống đều được tối ưu nhằm đạt kết quả tốt nhất. Thiết kế linh hoạt của từng bộ phận giúp người dùng tùy ý thay đổi những thông số quan trọng sao cho phù hợp với ứng dụng của mình từ việc thủy phân protein, chất lỏng sinh lý đến phân tích đường và amin sinh học.
     
     

    Scroll